Academic Paraphrase

Nâng cao kỹ năng viết học thuật tiếng Anh cho IELTS và học tập bằng việc biến đổi câu đơn giản thành phong cách học thuật.


Khám phá ngay kho tàng câu văn học thuật để nâng band điểm IELTS Writing của bạn lên 6.5+.

Bài tập ghép cặp MỚI

Thử ngay

Rèn luyện kỹ năng ghép cặp câu

Bài tập mới giúp bạn nâng cao khả năng nhận diện các phiên bản học thuật của câu gốc. Bạn sẽ được ghép các câu đơn giản với phiên bản học thuật tương ứng, đồng thời nhận phản hồi chi tiết về kết quả thực hành của mình.

  • Nhiều mức độ khó (cơ bản, trung bình, nâng cao)
  • Phản hồi chi tiết và điểm số sau mỗi bài làm
  • Lưu lại lịch sử kết quả (cần đăng nhập)
Bắt đầu bài tập
Học cách ghép câu đơn giản...
...với phiên bản học thuật tương ứng
Chọn đáp án từ các tùy chọn
Nhận phản hồi chi tiết
Cải thiện điểm số và theo dõi tiến độ

Danh sách từ mới nhất

Xem tất cả
Education Cơ bản
Reading expands your vocabulary.
Engagement with written texts facilitates lexical acquisition and language proficiency development.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Sports Trung bình
Teamwork leads to better results.
Collaborative effort and coordinated action among team members typically yield superior outcomes compared to individual endeavors.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Politics Cơ bản
Voting is important in a democracy.
Electoral participation constitutes a fundamental civic responsibility in democratic systems, ensuring representative governance.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Business Nâng cao
Corporate social responsibility builds brand reputation.
Strategic integration of social and environmental concerns into business operations enhances corporate image and stakeholder trust.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Culture Cơ bản
Food is an important part of culture.
Culinary practices and dietary traditions serve as significant expressions of cultural identity and social cohesion.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Science Trung bình
Germs cause many diseases.
Pathogenic microorganisms are established etiological agents for numerous infectious diseases affecting human populations.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Psychology Nâng cao
Meditation can reduce stress levels.
Regular contemplative practices demonstrate efficacy in modulating physiological stress responses and promoting psychological resilience.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Technology Trung bình
Cloud computing allows remote data access.
Distributed computing architectures enable ubiquitous network access to shared pools of configurable computing resources and data storage.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Business Cơ bản
Profit is essential for business survival.
Financial profitability represents a fundamental requirement for organizational sustainability and continued commercial operation.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Science Cơ bản
The human body has 206 bones.
The adult human skeletal system is typically composed of 206 distinct osseous structures providing structural support and protection.
Thử viết lại câu này
Phản hồi tức thì: 0/10

Phiên bản học thuật:

Phản hồi từ AI:
Điểm đánh giá: 0/10 Xem lịch sử

Điểm mạnh:
Gợi ý cải thiện:

Phiên bản học thuật đề xuất:
Top 5 người dùng xuất sắc
Xem thống kê
# Tên Tổng điểm Điểm TB Số lần
1 thutrang 4385.5 7.2 607
2 QuynhAnh 4232.0 6.6 640
3 duy 3613.5 6.1 588
4 buingocha 3026.5 7.1 428
5 anhminh 2957.0 7.2 408
Top 5 câu viết xuất sắc
Xem tất cả
Education Điểm: 8.0/10
06/12/2025

Câu gốc: Critical thinking is more important than memorization.

Critical thinking skills are far more important than rote memorization.

Bởi: buingocha Chi tiết
Environment Điểm: 9.0/10
06/12/2025

Câu gốc: Plastic waste harms oceans.

Plastic waste poses a serious threat to ocean ecosystems.

Bởi: buingocha Chi tiết
Health Điểm: 8.0/10
06/12/2025

Câu gốc: Regular check-ups prevent serious illnesses.

Regular health screenings play a crucial role in preventing serious illnesses.

Bởi: buingocha Chi tiết
Culture Điểm: 8.0/10
06/12/2025

Câu gốc: Traditional music is still important.

traditional music still plays an important role

Bởi: quynhanh_6z Chi tiết
Environment Điểm: 8.0/10
06/12/2025

Câu gốc: Climate change threatens global stability.

climate change poses a danger to global stability

Bởi: quynhanh_6z Chi tiết

Duyệt theo chủ đề

Làm thế nào để sử dụng?

1. Tìm kiếm

Tìm kiếm câu theo từ khóa, chủ đề hoặc trình độ.

2. Học tập

Xem các phiên bản học thuật và hiểu cách chuyển đổi cấu trúc.

3. Thực hành

Ứng dụng kiến thức vào bài viết IELTS của bạn.